22 câu hỏi phỏng vấn LINQ hàng đầu và câu trả lời (Cập nhật năm 2025)
Dưới đây là những câu hỏi phỏng vấn LINQ và câu trả lời dành cho cả ứng viên mới và ứng viên có kinh nghiệm để có được công việc mơ ước.
1) Giải thích LINQ là gì? Tại sao nó lại cần thiết?
Ngôn ngữ truy vấn tích hợp hay LINQ là tập hợp các toán tử truy vấn chuẩn cung cấp các tiện ích truy vấn vào ngôn ngữ .NET framework như C#, VB.NET. LINQ là bắt buộc vì nó thu hẹp khoảng cách giữa thế giới dữ liệu và thế giới đối tượng.
Tải xuống PDF miễn phí: Câu hỏi và câu trả lời phỏng vấn LINQ
2) LINQ có những loại nào?
- LINQ đến Đối tượng
- LINQ đến XML
- LINQ đến Bộ dữ liệu
- LINQ sang SQL
- LINQ tới các thực thể
3) Giải thích tại sao LINQ hữu ích hơn Stored Procedure?
- Gỡ lỗi: Thật khó để gỡ lỗi một thủ tục được lưu trữ nhưng vì LINQ là một phần của NET., trình gỡ lỗi visual studios có thể được sử dụng để gỡ lỗi các truy vấn
- Triển khai: Đối với quy trình được lưu trữ, cần cung cấp tập lệnh bổ sung nhưng với LINQ, mọi thứ được biên dịch thành một DLL duy nhất do đó việc triển khai trở nên dễ dàng
- Loại an toàn: LINQ là loại an toàn, do đó các lỗi truy vấn được kiểm tra loại tại thời điểm biên dịch
4) Liệt kê ba thành phần chính của LINQ? Giải thích phần mở rộng của tệp là gì khi sử dụng LINQ to SQL?
Ba thành phần chính của LINQ là
- Toán tử truy vấn chuẩn
- Mở rộng ngôn ngữ
- Nhà cung cấp LINQ
Phần mở rộng của tập tin được sử dụng là .dbml
5) Định nghĩa mệnh đề Where và mệnh đề Let là gì?
- Mệnh đề where: Nó cho phép thêm một số bộ lọc có điều kiện vào truy vấn.
- Mệnh đề cho phép: Nó cho phép định nghĩa một biến và gán cho nó một giá trị được tính toán từ các giá trị dữ liệu.
6) Giải thích tại sao mệnh đề SELECT lại đứng sau mệnh đề FROM trong LINQ?
Với các ngôn ngữ lập trình khác và C#, LINQ được sử dụng, nó yêu cầu tất cả các biến phải được khai báo trước. Mệnh đề “FROM” của truy vấn LINQ định nghĩa phạm vi hoặc điều kiện để chọn bản ghi. Vì vậy, mệnh đề FROM phải xuất hiện trước SELECT trong LINQ.
7) Giải thích mục đích sử dụng của System.XML.Xlinq.dll?
Hệ thống.Data.Dlinq.dll cung cấp chức năng để làm việc với LINQ to SQL
8) Giải thích biểu thức lambda trong LINQ là gì?
Biểu thức Lambda được coi là một hàm duy nhất được sử dụng để tạo thành các đại biểu hoặc các kiểu cây biểu thức, trong đó bên phải là đầu ra và bên trái là đầu vào cho phương thức. Đối với việc viết các truy vấn LINQ, biểu thức Lambda được sử dụng.
9) Giải thích cách sử dụng LINQ với cơ sở dữ liệu?
LINQ hỗ trợ XML, SQL, Dataset và Objects. Thông qua LINQ to objects hoặc LINQ to Datasets, người ta có thể sử dụng LINQ với các cơ sở dữ liệu khác. Các đối tượng và tập dữ liệu xử lý các hoạt động cụ thể của cơ sở dữ liệu và LINQ chỉ cần xử lý các đối tượng đó chứ không phải các hoạt động của cơ sở dữ liệu trực tiếp.
10) Giải thích sự khác biệt giữa phương thức mở rộng Skip() và SkipWhile()?
- Nhảy(): Nó sẽ lấy một đối số nguyên và từ IEnumerable đã cho, nó bỏ qua n số đầu tiên
- Bỏ qua trong khi (): Nó sẽ tiếp tục bỏ qua các phần tử cho đến khi điều kiện đầu vào là đúng. Nó sẽ trả về tất cả các phần tử còn lại nếu điều kiện là sai
11) Trong LINQ, làm thế nào để tìm chỉ mục của phần tử bằng cách sử dụng where() với Biểu thức Lambda?
Để tìm chỉ số của phần tử bằng cách sử dụng where() với biểu thức lambda Where ( ( i, ix ) => i == ix);
12) Giải thích cách bạn có thể gán biểu thức lambda cho một đại biểu?
Để gán một biểu thức lambda cho một đại biểu
Delegate int del (int i); Del myDelegate=x=>x*x; Intj = myDelegate (4); //j=16
13) Giải thích sự khác biệt giữa Statement Lambda và Expression Lambda?
- Biểu thức Lambda được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng Cây biểu thức
- Để tạo cây biểu thức, không thể sử dụng lệnh lambdas
14) Hãy nêu vai trò của lớp DataContext trong LINQ?
Lớp DataContext hoạt động như một cầu nối giữa SQL server cơ sở dữ liệu và LINQ to SQL. Để truy cập cơ sở dữ liệu và cũng để thay đổi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, nó chứa chuỗi kết nối và các hàm.
15) Giải thích biểu thức truy vấn LINQ là gì?
Biểu thức truy vấn không gì khác ngoài truy vấn LINQ. Nó là sự kết hợp của các mệnh đề truy vấn xác định nguồn dữ liệu cho một truy vấn. Nó chứa thông tin để sắp xếp, lọc, nhóm hoặc nối để áp dụng cho dữ liệu nguồn. Nó xác định thông tin nào sẽ được lấy từ nguồn dữ liệu.CV.
16) Giải thích truy vấn biên dịch là gì?
Trong các truy vấn LINQ đã biên dịch, kế hoạch được lưu trong bộ nhớ đệm trong một lớp tĩnh và lớp tĩnh là bộ nhớ đệm toàn cục. Thay vì chuẩn bị kế hoạch truy vấn từ đầu, LINQ chuẩn bị kế hoạch bằng cách sử dụng đối tượng lớp trạng thái.
17) Giải thích cách các toán tử truy vấn chuẩn hữu ích trong LINQ?
Các toán tử truy vấn chuẩn hữu ích trong LINQ là
- Nhận tổng số phần tử trong bộ sưu tập
- Sắp xếp kết quả của một bộ sưu tập
- Nhóm
- Tính toán trung bình
- Nối hai bộ sưu tập dựa trên các khóa khớp nhau
- Lọc kết quả
18) Giải thích mục đích của nhà cung cấp LINQ trong LINQ là gì?
Nhà cung cấp LINQ là tập hợp các lớp thực hiện truy vấn LINQ, sau đó tạo ra phương thức thực thi truy vấn tương đương với một nguồn dữ liệu cụ thể.
19) Giải thích cách bạn có thể lấy một hàng duy nhất bằng LINQ?
Để lấy một hàng duy nhất với LINQ chúng ta cần
Public User GetUser (string userName) { DBNameDataContext myDB = new DBNameDataContext ( ) ; User user = myDB. Users. Single ( u, u.UserName => userName ); Return user; }
20) Truy vấn LINQ được thực thi trong câu lệnh nào?
Trong VB, truy vấn LINQ được thực thi trong câu lệnh For Each và trong câu lệnh foreach đối với C#.
21) Giải thích “LINQ to Objects” là gì?
Khi LINQ truy vấn bất kỳ bộ sưu tập IEnumerable(Of T) hoặc IEnumerable trực tiếp mà không sử dụng nhà cung cấp LINQ trung gian hoặc API như LINQ to SQL hoặc LINQ to XML được gọi là “LINQ to Objects”.
22) Giải thích cách phân biệt giữa Toán tử chuyển đổi “ToDictionary” và “IEnumerable” của LINQ?
Để giải quyết các vấn đề về kiểu chuyển đổi, toán tử chuyển đổi “IEnumerable” và “ToDictionary” được sử dụng.
Toán tử chuyển đổi “ToDictionary” là thể hiện của Dictionary (k, T). Thuật ngữ “keySelector” nhận dạng khóa của từng mục, trong khi “elementSelector” được sử dụng để trích xuất từng mục riêng lẻ, nếu được cung cấp.
Phương pháp mở rộng trên “IEnumerable” là.AsEnumerable. AsEnumerable chỉ trả về chuỗi nguồn dưới dạng đối tượng có kiểu IEnumerable .
Những câu hỏi phỏng vấn này cũng sẽ giúp ích cho bài thi viva(orals) của bạn
Bài viết rất hay với lời giải thích rõ ràng.
Thật không may, Google thu thập rất nhiều trang web nửa vời này, hoàn toàn lãng phí thời gian. Nếu bạn đang đọc bài viết này, hãy tìm một trang web khác để tìm hiểu về LINQ!
đồng ý. Thật là lãng phí thời gian khi đọc bài viết này